LỰA CHỌN BƠM VÀ VẬT LIỆU CHỊU AXIT H2SO4

                                            LỰA CHỌN BƠM VÀ VẬT LIỆU CHỊU AXIT H2SO4

     Do đặc điểm các loại hóa chất khác nhau với các nồng độ khác nhau với các nhiệt độ khác nhau sẽ có tính ăn mòn khác nhau. Ví dụ axit H2SO4 98% ở nhiệt độ thường thì không ăn mòn sắt nhưng ở nhiệt độ từ 50oC trở lên bắt đầu ăn mòn mạnh và đến 100oC sẽ ăn mòn cực mạnh. Cũng với axit H2SO4 ở nhiệt độ thường nhưng ở nồng độ 98% thì không ăn mòn nhưng ở nồng độ thấp dưới 90% thì bắt đầu ăn mòn sắt và ở nồng độ 30% thì sẽ ăn mòn rất mạnh với sắt.

Chính vì vậy việc chọn loại vật liệu để sử dụng trong công nghiệp hóa chất đòi hỏi phải có chuyên môn sâu về lĩnh vực chống ăn mòn. Ví dụ: với các loại nhựa FRP (composit) với thành phần là các loại epoxy hoặc dẫn suất của epoxy thì chỉ chịu được H2SO4 đến nồng độ tối đa là 70%, nhiệt độ thì với axit loãng thì chịu được nhiệt độ cao hơn axit đặc. Điểm đặc biệt của axit H2SO4 đặc đó là ái lực mạnh với các chất hữu cơ nên chúng sẽ rất dễ phá hủy các loại chất có cấu tạo từ chất hữu cơ. Chính vì vậy nên đối với axit H2SO4 đặc thì các chất chống ăn mòn từ vô cơ sẽ đảm bảo tốt hơn các chất chống ăn mòn hữu cơ. Chính vì vậy việc lựa chọn các vật liệu chống ăn mòn axit H2SO4 cũng cần lựa chọn để đảm bảo tối ưu về chi phí.

                                                             BẢNG CHỐNG ĂN MÒN KHÍ SO2, SO3

                                                                                       VÀ AXIT H2SO4 CỦA CÁC VẬT LIỆU

 

 

Chemical

Concentration (%)

 

Temp.

PVC

CPVC

PP

PVDF

PTFE/PFA

VITON®

NITRILE

ºC

ºF

 

Sulfur Dioxide Gas SO2

 

 

Dry

20

68

A

A

A

A

A

A

 

40

104

A

A

A

A

A

A

 

60

140

A

A

A

A

A

 

 

80

176

 

A

A

A

A

 

 

100

212

 

 

 

A

A

 

 

120

248

 

 

 

A

A

 

 

 

Sulfur Dioxide Gas SO2

 

 

Wet

20

68

A

A

A

A

A

A

 

40

104

A

A

A

A

A

A

 

60

140

B

A

A

A

A

A

 

80

176

 

B

B

A

A

 

 

100

212

 

 

 

A

A

 

 

120

248

 

 

 

A

A

 

 

 

Sulfur Trioxide SO3

 

20

68

X

X

X

X

B

X

FKM-F

40

104

 

 

 

 

 

 

60

140

 

 

 

 

 

 

80

176

 

 

 

 

 

 

100

212

 

 

 

 

 

 

120

248

 

 

 

 

 

 

 

 

Sulfuric Acid

H2SO4

 

 

10

20

68

A

A

A

A

A

A

A

40

104

A

A

A

A

A

A

A

60

140

A

A

A

A

A

A

A

80

176

 

A

A

A

A

A

B

100

212

 

 

 

A

A

A

C

120

248

 

 

 

A

A

A

X

 

 

Sulfuric Acid

H2SO4

 

 

30

20

68

A

A

A

A

A

A

A

40

104

A

A

A

A

A

A

A

60

140

A

A

A

A

A

A

A

80

176

 

A

A

A

A

A

B

100

212

 

 

 

A

A

A

C

120

248

 

 

 

A

A

A

X

 

 

Sulfuric Acid

H2SO4

 

 

50

20

68

A

A

A

A

A

A

A

40

104

A

A

A

A

A

A

A

60

140

A

A

A

A

A

A

A

80

176

 

A

A

A

A

A

B

100

212

 

 

 

A

A

A

C

120

248

 

 

 

A

A

B

X

 

 

Sulfuric Acid

H2SO4

 

 

60

20

68

A

A

A

A

A

A

A

40

104

A

A

A

A

A

A

A

60

140

A

A

A

A

A

A

A

80

176

 

B

A

A

A

A

B

100

212

 

 

 

A

A

B

C

120

248

 

 

 

C

A

C

X

 

 

Sulfuric Acid

H2SO4

 

 

70

20

68

A

A

A

A

A

A

A

40

104

A

A

A

A

A

A

A

60

140

A

A

A

A

A

A

A

80

176

 

B

B

A

A

A

B

100

212

 

 

 

A

A

B

C

120

248

 

 

 

C

B

C

X

 

 

Sulfuric Acid

H2SO4

 

 

80

20

68

A

A

A

A

A

A

A

40

104

A

A

A

A

A

A

A

60

140

B

B

B

A

A

A

A

80

176

 

C

B

A

A

B

B

100

212

 

 

 

B

A

C

C

120

248

 

 

 

X

B

 

X

 

 

Sulfuric Acid

H2SO4

 

 

90

20

68

A

A

A

A

A

A

A

40

104

B

A

A

A

A

A

A

60

140

B

B

B

A

A

A

A

80

176

 

C

B

A

A

B

B

100

212

 

 

 

B

A

C

C

120

248

 

 

 

X

B

X

X

 

 

Sulfuric Acid

H2SO4

 

 

93

20

68

A

A

A

A

A

A

A

40

104

B

B

A

A

A

A

A

60

140

B

B

B

A

A

B

A

80

176

 

C

B

A

A

B

B

100

212

 

 

C

B

A

X

C

120

248

 

 

 

X

B

 

X

 

 

Sulfuric Acid

H2SO4

 

 

94

20

68

A

A

B

A

A

A

A

40

104

B

B

B

A

A

B

A

60

140

B

C

B

A

A

C

B

80

176

 

 

C

B

A

C

C

100

212

 

 

 

C

A

 

 

120

248

 

 

 

X

B

 

 

 

 

Sulfuric Acid

H2SO4

 

 

95

20

68

A

A

C

A

A

A

A

40

104

B

B

 

A

A

C

B

60

140

C

C

 

A

A

C

C

80

176

 

 

 

B

A

 

 

100

212

 

 

 

C

A

 

 

120

248

 

 

 

X

B

 

 

 

 

Sulfuric Acid

H2SO4

 

 

* 96

20

68

A

B

X

A

A

B

A

40

104

C

C

 

A

A

C

B

60

140

C

X

 

A

A

X

C

80

176

 

 

 

B

A

 

 

100

212

 

 

 

C

A

 

 

120

248

 

 

 

X

B

 

 

 

 

Sulfuric Acid

H2SO4

 

 

98

20

68

B

B

X

A

A

X

B

40

104

C

C

 

A

A

 

C

60

140

X

X

 

B

A

 

 

80

176

 

 

 

C

A

 

 

100

212

 

 

 

X

B

 

 

120

248

 

 

 

 

B

 

 

 

 

Sulfuric Acid

H2SO4

 

 

100

20

68

X

X

X

X

A

X

NITRILE

40

104

 

 

 

 

A

 

 

60

140

 

 

 

 

 

 

 

80

176

 

 

 

 

 

 

 

100

212

 

 

 

 

 

 

 

120

248

 

 

 

 

 

 

 

 

Căn cứ vào bảng trên ta thấy rằng với các nồng độ khác nhau sẽ chọn các vật liệu để đảm bảo tối ưu chi phí. Ví dụ như ở nhiệt độ 80oC thì nồng độ 10% chúng ta có thể chọn loại vật liệu nhựa CPVD với giá thành rẻ, còn khi nồng 98% thì chỉ có PTFE (loại vật liệu đắt) mới có thể dùng được.

 

Công ty TNHH Công nghệ Quốc tế HACC
Địa chỉ: 51A/161 Phương Lưu, Vạn Mỹ, Ngô Quyền, Hải Phòng.
Email: chonganmonhoachat@gmail.com
Website: chonganmonhoachat.com
Điện thoại: 02253.796389 - Fax: 02253.796389       
Tư vấn kỹ thuật  :  0888662212 hoặc 0974347666

Chi nhánh: Số 62, Hai Bà Trưng, phường Thọ Sơn, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

ĐT: 0888662212